Đặt Tên Cho Con Hay Và Ý Nghĩa Nhất Năm 2020

25 thg 8 2020 22:11

Đặt tên cho con như thế nào vừa hay, vừa ý nghĩa, cho con luôn hạnh phúc, vui vẻ, sau này giàu sang, phú quý, thuận lợi đường công danh là mong ước lớn lao của các bậc phụ huynh. Dù bạn đặt tên cho con gái hay đặt tên cho con trai, các bạn cũng có thể đặt tên theo một số nguyên tắc như: hợp phong thủy, hợp tuổi bố mẹ, hợp mệnh...

  1. Đặt tên con gái và con trai 2019 hay và ý nghĩa nhất 

  • Đặt tên cho con gái 2019

Có nhiều cách để bố mẹ chọn tên hay, có ý nghĩa để đặt tên cho công chúa của nhà mình. Đặt tên nên đặt sao cho phù hợp với mệnh của con, hợp với tuổi của bố mẹ.

- Đặt tên bé hợp mệnh của con: Các bé sinh năm 2019 là Bình Địa Mộc (cây ở đồng bằng) trong ngũ hành. Do đó, bố mẹ có thể đặt tên thuộc về hành Mộc, đại diện cho cỏ cây, hoa lá, màu xanh như: Hoa Xuân, Thu Thảo, Thanh Thanh, Hương Trúc, Thu Cúc, Mai Lan, Hạnh Hồng, Thùy Lâm....

Đặt tên cho con gái 2019 nên đặt tên thuộc hành Mộc

Bên cạnh đó, các mẹ cũng có thể đặt tên con theo mệnh tương sinh với mệnh mộc là mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc), Mộc (cây) để tự cường. Một số tên hay nên đặt cho bé như: Thu Hà, Thu Thủy, Hương Giang, Nam Phương  ...

- Đặt tên tam hợp: Tuổi Hợi hợp với tuổi Mão và tuổi Mùi nên những chữ thuộc bộ Mộc, Nguyệt, Mão, Dương rất phù hợp với người tuổi Hợi (do mèo còn được gọi là “mão thố”, “nguyệt thố” và chúng đều thuộc phương Đông, hành Mộc cũng thuộc phương này). Do đó, nên đặt cho bé những cái tên như: Nguyên Hà, Hương Nhu, Hạnh Liễu, Thùy Dương....

- Đặt tên con theo tứ trụ: Thông thường, dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé người ta có thể quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó. Với bé gái sinh năm 2019, muốn con có cuộc sống no ấm, đủ đầy, nên chọn những tên như: Minh Hằng, Thu Huệ, Giang Thanh...

- Ngoài ra, các mẹ chú ý: Trước khi bị hiến tế, lợn sẽ được tô điểm đẹp đẽ. Vì thế, tên của người tuổi Hợi nên tránh những chữ thuộc bộ Sam, Cân, Y, Thái, Mịch, Thị – thể hiện sự chải chuốt cho đẹp đẽ: Hình, Đồng, Ngạn, Chương, Ảnh, Thị, Phàm, Hi, Tịch, Thường, Tố, Hồng, Ước, Cấp, Duyên, Hệ, Kế, Sam, Trang, Bổ, Bùi, Thường…Theo đó, những tên cần tránh gồm: Ngọc, Cầm, Mai, Linh, Cầu, Châu, Trân, Lý, Anh, Thụy, Mã, Thiên, Di, Kỳ, Quân, Đế, Vương, Tướng, Soái, Chủ, Xã, Tự, Kì, Chi, Tường, Lộc, Phúc, Lễ, Hi…

  • Đặt tên cho con trai 2019

Tương tự như cách đặt tên cho con gái, với con trai tuổi Hợi sinh năm 2019, các mẹ cũng có thể đặt tên dựa theo:

- Mệnh của con: Các bé trai sinh năm 2019 cũng giống như mệnh của chúng, mặc dù bề ngoài yếu đuối, mỏng manh như một cái cây non nhưng ẩn sâu bên trong là sức sống tiềm tàng, mãnh liệt và luôn có hướng vươn lên.

Đặt tên cho con trai 2019 chọn bộ Thủy

Các bé hầu hết là những đứa trẻ sống vô cùng tình cảm, sẵn sàng thấu hiểu và giúp đỡ mọi người. Còn đối với những người trong gia đình, đặc biệt là bố mẹ thì luôn thể hiện sự tôn trọng, hiếu thảo và muốn báo đáp người đã có công sinh thành.

Với mệnh Mộc cha mẹ có thể đặt tên con liên quan đến nước (Thủy), cây (Mộc) hay lửa (Hỏa) bởi Thủy sinh ra Mộc, Mộc sinh ra Hỏa: Minh Khôi, Trung Kiên, Tuấn Kiệt, Phúc Long, Bảo Lâm, Anh Minh, Trường An, Thiên Ân, Gia Hưng, Gia Huy...

Bạn cũng có thể đặt tên con theo sự tương sinh tương khắc. Đặt tên cho con mệnh Mộc rất hợp với Thủy vì được Thủy tương sinh, vì vậy những tên có liên quan đến thủy rất thích hợp cho bé mệnh mộc: Hoàng Hà, Thủy Trúc, Như Thủy, Hoàng Vũ,…

- Tên tam hợp: những tên của người mệnh Mộc hợp phong thủy đối với con trai là: Mạnh Trường, Minh Khôi, Bảo Lâm, Trọng Quý, Xuân Quang, Minh Tùng, Xuân Bách....

- Tên tứ trụ: Một số tên nên đặt cho bé trai là Quang Khải, Minh Khang, Gia Khánh, Đăng Khoa, Đức Duy, Huy Hoàng, Mạnh Hùng, Thanh Tùng, Quang Vinh, ...

- Ngoài ra, nên chú ý tránh những cái tên liên quan tới chữ Đại, Đế, Quân, Trưởng, Vương. Bản thân những từ này đã mang ý nghĩa hoàng cung hoặc to lớn, vĩ đạo, đồng thời chúng dễ khơi gợi liên tưởng tới việc lợn bị cúng tế cho hoàng tộc, cung đình nên hoàn toàn không phù hợp với trẻ nhỏ.

  1. Đặt tên con gái và con trai 2020 hay và ý nghĩa nhất 

Có thể nói, tên của em bé có ý nghĩa rất quan trọng đối với vận mệnh, sức khỏe, tình duyên...ảnh  hưởng tới cuộc đời trong tương lai. Do đó, bố mẹ cần cẩn thận chọn cho bé một cái tên phù hợp với bé nhé. Dưới đây là cách đặt tên con gái, con trai 2020 mẹ có thể tham khảo:

  • Đặt tên cho con gái 2020

Những bé gái sinh năm 2020 thuộc mệnh Thổ, cung càn, tuổi con chuột - canh Tý. Theo quan niệm dân gian, con gái sinh năm Canh Tý thông minh, lanh lợi, thường là người lạc quan, vui vẻ và không bị suy sụp dù là trong hoàn cảnh khó khăn. Những người tuổi Tý khá nhạy cảm, có ưu điểm là trực giác tốt và có trí tưởng tượng phong phú. Cuộc đời người tuổi Tý giàu có nhờ biết tích lũy. 

Chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản, ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố phong thủy cần thiết thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp, Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, Đoan chính. Ngay dưới đây là một số tên hợp phong thủy cho bé gái sinh năm 2020:

Đặt tên con gái 2020 theo mệnh Thổ con sẽ vui vẻ, hạnh phúc

+ Như (sự thông minh): Hoài Như, Ngọc Như, Thanh Như, Ý Như, Vân Như, Yến Như, Phúc Như, Hoàng Như, Thùy Như, Khánh Như,…

+ Bích (viên ngọc quý): Ngọc Bích, Như Bích, Thu Bích, Hải Bích, Tuyền Bích, Hoa Bích, Yên Bích, Khả Bích, Hà Bích, Nhật Bích,…

+ Cát (chỉ sự phú quý): Ngọc Cát, Như Cát, Tú Cát, Hạ Cát, Huỳnh Cát, Tiên Cát, Sa Cát, Phi Cát, Thùy Cát, Anh Cát, Trúc Cát,…

+ Châm (cây kim): Ngọc Châm, Nhật Châm, Hoài Châm, Hạ Châm, Nhã Châm, Khánh Châm, Yến Châm, Huỳnh Châm, Vân Châm,…

+ Châu (hạt ngọc): Anh Châu, Vân Châu, Quỳnh Châu, Lan Châu, Túc Châu, Thiên Châu, Ánh Châu, Băng Châu, Ngọc Châu,…

+ Diệp (lá xanh): Thùy Diệp, Thúy Diệp, Trúc Diệp, Khả Diệp, Khôi Diệp, Lan Diệp, Hoàng Diệp, Kha Diệp, Vân Diệp, Anh Diệp,Hoa Diệp,…

+ Diệu (sự hiền hòa): Hiền Diệu, Hoài Diệu, Thu Diệu, Bích Diệu, Hà Diệu, Bảo Diệu, Thùy Diệu, Hồng Diệu, Xuân Diệu, Trúc Diệu…

+ Khuê (khuê cát, tao nhã): Lan Khuê, Hoàng Khuê, Liên Khuê, Cát Khuê, Thiên Khuê, Duy Khuê, Nhật Khuê, Như Khuê,…

+ Liên (hoa sen): Hải Liên, Khoa Liên, Như Liên, Ngọc Liên, Ánh Liên, Nhật Liên, Vân Liên, Thùy Liên, Anh Liên, Hồng Liên, Tú Liên,…

+ Trâm (người con gái xinh đẹp): Thùy Trâm, Ngọc Trâm, Vi Trâm, Hạ Trâm, Túc Trâm, Anh Trâm, Nhã Trâm, Thanh Trâm,…

+ San (đẹp như ngọc): Ngọc San, Huỳnh San, Như San, Hoài San, Hải San, Vân San, Khánh San, Anh San, Ly San,…

+ Trà (loài hoa thanh khiết): Thanh Trà, Ngọc Trà, Như Trà, Vi Trà, Anh Trà, Tú Trà, Xuân Trà, Lý Trà, Mộc Trà, Diệu Trà,…

  • Đặt tên cho con trai 2020

- Đặt tên phù hợp với ngũ hành: Ngũ hành (Kim - Thủy - Mộc - Hỏa - Thổ) có mối quan hệ tương sinh và tương khắc với nhau. Tùy theo thứ tự xắp xếp và phát âm, mỗi tên, mỗi chữ, mỗi nét đều chứa đựng một ngũ hành riêng. Khi đặt tên cho bé, ngũ hành của tên phải được sinh từ ngũ hành dòng họ, hoặc ít nhất ngũ hành tên cũng phải sinh ra ngũ hành họ. Được như vậy, bé sẽ nhận được hồng phúc và sự che chở của của dòng họ. Đó là lý do vì sao tên của bé thường lấy họ của bố.

Đặt tên cho con trai 2020 có thể dựa vào tam hợp, lục hợp

Ví dụ: Nếu bố có họ Nguyễn là mệnh Mộc, con sinh ra cần đặt tên theo mệnh Thủy (vì Thủy sinh Mộc) hoặc Hỏa (vì Mộc sinh Hỏa). Đặc biệt, bố mẹ cần lưu ý tránh 2 hành là Kim và Thổ (xung khắc với dòng họ, cực kỳ xấu) để đặt tên cho bé.

- Đặt tên theo tam hợp, lục hợp:Để lựa chọn tên phù hợp với tuổi của bé, bố mẹ có thể dựa vào tam hợp và lục hợp. Đối với bé sinh năm 2020, tuổi Tý sẽ tam hợp với Thân và Thìn. Trong khi đó, về lục hợp, bé tuổi Tý sẽ hợp với Sửu. Nếu bố mẹ đặt tên bé thuộc các bộ chữ trên, vận mệnh của bé sẽ tốt lành vì được sự trợ giúp.

- Đặt tên bổ khuyết được cho tứ trụ: Tứ trụ là giờ, ngày, tháng, năm sinh của bé, đặc biệt quan trọng. Hành của tứ trụ sinh cho hành của tên bé thì bé sẽ được trời đất trợ giúp. Ngược lại, nếu khắc thì bé không được thiên thời. Bản thân từng trụ được đại diện bởi các cặp Thiên Can và Địa Chi.

Cụ thể:

Trong bát tự, ngũ hành của các Thiên Can sẽ là: Giáp và Ất thuộc Mộc; Bính và Đinh thuộc Hỏa; Mậu và Kỉ thuộc Thổ; Canh và Tân thuộc Kim; Nhâm và Quý thuộc Thủy.

Trong bát tự, ngũ hành của các Địa Chi là: Tý và Hợi thuộc Thủy; Sửu, Thìn, Mùi, Tuất thuộc Thổ; Dần và Mão thuộc Mộc; Tỵ và Ngọ thuộc Hỏa; Thân và Dậu thuộc Kim.

Nếu trong bát tự của bé có đầy đủ ngũ hành là rất tốt. Nếu thiếu hành nào thì đặt tên có ngũ hành đó để bổ sung. Nếu có từ 2 hành trở lên bị yếu, thì chỉ cần bổ khuyết bằng tên đệm, không nhất thiết phải dùng tên chính.

Đặt tên cho bé trai sinh năm 2020, ngoài việc căn cứ luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành để có thể tìm ra được bộ chữ phù hợp nhất với mệnh của bé, còn nên thể hiện sự mạnh mẽ trong tính cách và sự thành công trong tương lai.

Bố mẹ có thể lựa chọn cho con trai những tên sau đây:

  1. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
  2. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
  3. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
  4. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
  5. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
  6. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
  7. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
  8. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
  9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
  10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
  11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
  12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
  13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
  14. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
  15. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
  16. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
  17. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
  18. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
  19. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
  20. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
  21. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
  22. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
  23. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
  24. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
  25. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
  26. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
  27. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
  28. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
  29. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

Ngoài ra, các cha mẹ có thể đặt tên bé trai sinh năm 2020 với những tên sau đều mang những ý nghĩa tốt đẹp mà vẫn hợp Phong Vận của bé như: Thành Long, Thành Trung, Thanh Tùng, Đức Nam, Phúc Tường, Quốc Trung, Bảo Sơn, Hữu Vinh,…

Kết luận

Đặt tên cho con là một việc tưởng chừng như đơn giản nhưng thực ra cũng khá đau đầu, rắc rối. Tuy nhiên, mọi thông tin đều là tham khảo, mẹ có thể đặt tên có ý nghĩa mẹ thích, liên quan đến ý nghĩa nào đó mẹ gửi gắm để sau này lớn lên, mẹ có thể kể cho con nghe về nguồn gốc cái tên của con, mẹ nhé!

Nguồn tham khảo

Tin tức liên quan

Tai nghe dành cho bà bầu và thai nhi tốt nhất 2024

Tai nghe dành cho bà bầu và thai nhi tốt nhất 2024

15 thg 11 2024 22:23

Lựa chọn tai nghe dành cho bà bầu và thai nhi tốt nhất hỗ trợ bé phát triển hoàn thiện các giác quan đặc biệt là thính giác…
Đọc tiếp
Kem chống rạn da cho bà bầu 100% thảo mộc Zcare

Kem chống rạn da cho bà bầu 100% thảo mộc Zcare

15 thg 11 2024 22:18

Kem chống rạn da cho bà bầu Zcare, 100% từ thảo mộc thiên nhiên đảm bảo an toàn, lành tính cho cả mẹ và bé…
Đọc tiếp
Cách trị rạn da cho bà bầu hiệu quả nhất

Cách trị rạn da cho bà bầu hiệu quả nhất

14 thg 11 2024 16:38

Hướng dẫn cách trị rạn da cho bà bầu đơn giản, hiệu quả nhất. Ngăn ngừa, trị rạn, giả thiểu vết rạn khi mang thai và sau sinh…
Đọc tiếp
Dầu dừa trị rạn da cho bà bầu hiệu quả không?

Dầu dừa trị rạn da cho bà bầu hiệu quả không?

14 thg 11 2024 16:33

Dầu dừa trị rạn da cho bà bầu có hiệu quả không và sử dụng như thế nào cho đúng cách? Hướng dẫn dùng dầu dừa để ngừa và giảm rạn da!
Đọc tiếp
Review kem trị rạn da cho bà bầu tốt nhất?

Review kem trị rạn da cho bà bầu tốt nhất?

14 thg 11 2024 16:27

Review kem trị rạn da cho bà bầu Zcare – dòng kem ngừa rạn da với chiết xuất thảo mộc 100% đang được nhiều mẹ bầu tin chọn!
Đọc tiếp